成龙配套 chénglóngpèitào

Từ hán việt: 【thành long phối sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成龙配套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành long phối sáo). Ý nghĩa là: lắp ráp; kết nối; phối hợp thành hệ thống; ghép lại thành bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成龙配套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成龙配套 khi là Thành ngữ

lắp ráp; kết nối; phối hợp thành hệ thống; ghép lại thành bộ

配搭起来,成为完整的系统也说配套成龙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成龙配套

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - 成套设备 chéngtàoshèbèi

    - thiết bị đồng bộ.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā pèi 啤酒 píjiǔ shì 绝配 juépèi

    - Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • - 不配 bùpèi 成为 chéngwéi 王妃 wángfēi

    - Nó rất không giống một công chúa.

  • - 上衣 shàngyī 裤子 kùzi 配不上 pèibùshàng tào

    - Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.

  • - 父母 fùmǔ dōu 望子成龙 wàngzǐchénglóng

    - Cha mẹ đều mong con cái thành công.

  • - zhè 套房 tàofáng chéng le de zhì

    - Căn nhà này thành vật thế chấp của anh ấy.

  • - 而且 érqiě 不要 búyào 忘记 wàngjì 添加 tiānjiā 一些 yīxiē 作为 zuòwéi 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng de 配件 pèijiàn

    - Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!

  • - 望子成龙 wàngzǐchénglóng de 心情 xīnqíng 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.

  • - 十几辆 shíjǐliàng 汽车 qìchē 排成 páichéng 一条龙 yītiáolóng

    - mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.

  • - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • - 我们 wǒmen 配合 pèihé 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi phối hợp hoàn thành hạng mục.

  • - 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成龙配套

Hình ảnh minh họa cho từ 成龙配套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成龙配套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa