Đọc nhanh: 整机配套 (chỉnh cơ phối sáo). Ý nghĩa là: máy đồng bộ (Thủy điện).
Ý nghĩa của 整机配套 khi là Danh từ
✪ máy đồng bộ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整机配套
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 请 检查 配件 是否 完整
- Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整机配套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整机配套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
整›
机›
配›