配套完善 pèitào wánshàn

Từ hán việt: 【phối sáo hoàn thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "配套完善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phối sáo hoàn thiện). Ý nghĩa là: toàn diện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 配套完善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 配套完善 khi là Thành ngữ

toàn diện

comprehensive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配套完善

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - de 文章 wénzhāng yào 进一步 jìnyíbù 完善 wánshàn

    - Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.

  • - 完善 wánshàn 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - hoàn thiện quản lí quy định.

  • - zuò wán zhè 套题 tàotí 继续 jìxù 做下 zuòxià 一套 yītào

    - Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.

  • - zhè 套书 tàoshū shì 完整 wánzhěng de

    - Bộ sách này rất hoàn chỉnh.

  • - 上衣 shàngyī 裤子 kùzi 配不上 pèibùshàng tào

    - Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.

  • - 教育 jiàoyù 体系 tǐxì 非常 fēicháng 完善 wánshàn

    - Hệ thống giáo dục rất hoàn thiện.

  • - 完善 wánshàn 城乡 chéngxiāng 低保 dībǎo 制度 zhìdù

    - Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 完善 wánshàn 胜似 shèngsì 那个 nàgè 计划 jìhuà

    - Kế hoạch này tốt hơn kế hoạch kia.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 配件 pèijiàn 是否 shìfǒu 完整 wánzhěng

    - Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

  • - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • - 医院 yīyuàn 设施 shèshī hěn 完善 wánshàn

    - Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.

  • - zhè 只是 zhǐshì 草稿 cǎogǎo hái 需要 xūyào 完善 wánshàn

    - Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.

  • - 我们 wǒmen 配合 pèihé 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi phối hợp hoàn thành hạng mục.

  • - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • - 这套 zhètào 耕作 gēngzuò 方法 fāngfǎ zài 我们 wǒmen 这个 zhègè 地区 dìqū 完全 wánquán 适用 shìyòng

    - tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.

  • - 这是 zhèshì 一套 yītào 完整 wánzhěng de 学习 xuéxí 教材 jiàocái

    - Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.

  • - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 配套完善

Hình ảnh minh họa cho từ 配套完善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配套完善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao