Đọc nhanh: 愿闻其详 (nguyện văn kì tường). Ý nghĩa là: Tôi muốn nghe chi tiết.
Ý nghĩa của 愿闻其详 khi là Thành ngữ
✪ Tôi muốn nghe chi tiết
I'd like to hear the details
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿闻其详
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愿闻其详
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿闻其详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
愿›
详›
闻›