Đọc nhanh: 想得开 (tưởng đắc khai). Ý nghĩa là: xua đuổi khỏi ý nghĩ; nghĩ thoáng (điều không vui).
Ý nghĩa của 想得开 khi là Động từ
✪ xua đuổi khỏi ý nghĩ; nghĩ thoáng (điều không vui)
不把不如意的事情老放在心上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想得开
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 思想 开 了 窍 , 工作 才 做得好
- tư tưởng có thông suốt thì công việc mới làm tốt được.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想得开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
得›
想›