cǎn

Từ hán việt: 【thảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm). Ý nghĩa là: bi thảm; thê thảm; thảm thương; thảm thiết; thảm, vô cùng; cực kỳ; ghê gớm; thê thảm; nghét, độc ác; hung ác; tàn ác. Ví dụ : - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn. - 。 Ông ấy chết thảm quá.. - 。 Tình cảnh vô cùng thảm thương.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bi thảm; thê thảm; thảm thương; thảm thiết; thảm

悲惨;凄惨

Ví dụ:
  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 好惨 hǎocǎn

    - Ông ấy chết thảm quá.

  • - 情景 qíngjǐng cǎn 极了 jíle

    - Tình cảnh vô cùng thảm thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vô cùng; cực kỳ; ghê gớm; thê thảm; nghét

程度严重;厉害

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén yòu 一次 yīcì 惨败 cǎnbài

    - Quân địch lại thêm một phen thảm bại.

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - 这次 zhècì 我们 wǒmen shū 好惨 hǎocǎn

    - Lần này chúng ta thua thảm quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

độc ác; hung ác; tàn ác

凶恶;狠毒

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 惨无人道 cǎnwúréndào

    - Quân địch tàn ác vô nhân đạo.

  • - de 手段 shǒuduàn hěn 惨毒 cǎndú

    - Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.

ảm đạm; tối tăm

暗淡

Ví dụ:
  • - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 惨白 cǎnbái

    - Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 生意 shēngyì 非常 fēicháng 惨淡 cǎndàn

    - Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 神情 shénqíng 惨淡 cǎndàn

    - thần sắc thê lương

  • - 好惨 hǎocǎn

    - Ông ấy chết thảm quá.

  • - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • - 惨淡经营 cǎndànjīngyíng

    - công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc

  • - 五卅惨案 wǔsàcǎnàn

    - cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)

  • - 生意 shēngyì 惨淡 cǎndàn

    - buôn bán ế ẩm

  • - 天色 tiānsè 惨淡 cǎndàn

    - trời u ám

  • - 秋风 qiūfēng 惨淡 cǎndàn

    - gió thu thê thiết

  • - 惨淡 cǎndàn de 灯光 dēngguāng

    - ánh đèn âm u leo lét

  • - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • - 惨杀 cǎnshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - de 餐厅 cāntīng 生意 shēngyì 惨淡 cǎndàn

    - Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm

  • - 陷入 xiànrù 惨境 cǎnjìng

    - lâm vào hoàn cảnh bi thảm

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惨

Hình ảnh minh họa cho từ 惨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao