tián

Từ hán việt: 【điềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm). Ý nghĩa là: điềm tĩnh, thản nhiên; không để ý; bỏ ngoài tai. Ví dụ : - điềm tĩnh. - trơ ra không biết nhục

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

điềm tĩnh

恬静

Ví dụ:
  • - 恬适 tiánshì

    - điềm tĩnh

thản nhiên; không để ý; bỏ ngoài tai

满不在乎;坦然

Ví dụ:
  • - 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - trơ ra không biết nhục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恬适 tiánshì

    - điềm tĩnh

  • - 心怀 xīnhuái 恬淡 tiándàn

    - lòng dạ không màng danh lợi.

  • - chù zhī 恬然 tiánrán

    - thản nhiên như không

  • - 恬静 tiánjìng de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống yên bình

  • - 环境 huánjìng 幽雅 yōuyǎ 恬静 tiánjìng

    - khung cảnh yên tĩnh.

  • - 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - trơ ra không biết nhục

  • - xiǎo míng 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.

  • - 恬然 tiánrán 以为 yǐwéi guài

    - thản nhiên không lấy làm lạ.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恬

Hình ảnh minh họa cho từ 恬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJR (心竹十口)
    • Bảng mã:U+606C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình