Hán tự: 恬
Đọc nhanh: 恬 (điềm). Ý nghĩa là: điềm tĩnh, thản nhiên; không để ý; bỏ ngoài tai. Ví dụ : - 恬适 điềm tĩnh. - 恬不知耻 trơ ra không biết nhục
Ý nghĩa của 恬 khi là Tính từ
✪ điềm tĩnh
恬静
- 恬适
- điềm tĩnh
✪ thản nhiên; không để ý; bỏ ngoài tai
满不在乎;坦然
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬
- 恬适
- điềm tĩnh
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›