Đọc nhanh: 恐怖分子 (khủng phố phân tử). Ý nghĩa là: khủng bố. Ví dụ : - 他是恐怖分子 Anh ta là một kẻ khủng bố.
Ý nghĩa của 恐怖分子 khi là Danh từ
✪ khủng bố
terrorist
- 他 是 恐怖分子
- Anh ta là một kẻ khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 是 恐怖分子
- Anh ta là một kẻ khủng bố.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐怖分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐怖分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
怖›
恐›