Hán tự: 怯
Đọc nhanh: 怯 (khiếp). Ý nghĩa là: nhát gan; sợ hãi, quê mùa (người Bắc Kinh chê người xứ khác phát âm không chuẩn), không lịch sự; không hợp thời; kệch cỡm; quê mùa. Ví dụ : - 他生来性格怯。 Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.. - 小孩有点怯生。 Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.. - 他说话有点儿怯。 Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
Ý nghĩa của 怯 khi là Tính từ
✪ nhát gan; sợ hãi
胆小;害怕
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
✪ quê mùa (người Bắc Kinh chê người xứ khác phát âm không chuẩn)
北京人贬称外地方音 (指北方各省)
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
✪ không lịch sự; không hợp thời; kệch cỡm; quê mùa
不大方,不合时;俗气
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 这 打扮 有点 太怯
- Cách ăn mặc này hơi quê mùa.
✪ rụt rè; sợ hãi
露怯
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 这 打扮 有点 太怯
- Cách ăn mặc này hơi quê mùa.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 恇 怯
- sợ hãi.
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怯›