瘦怯怯 shòu qiè qiè

Từ hán việt: 【sấu khiếp khiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瘦怯怯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấu khiếp khiếp). Ý nghĩa là: gầy còm; còm cõi; còm nhom.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瘦怯怯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瘦怯怯 khi là Tính từ

gầy còm; còm cõi; còm nhom

清瘦虚弱的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦怯怯

  • - 说话 shuōhuà 怯声怯气 qièshēngqièqì de

    - anh ấy nói năng luống cuống.

  • - 面对 miànduì zhēn ài 怯步 qièbù 不前 bùqián

    - Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.

  • - 咱不听 zánbùtīng 这怯 zhèqiè 话音 huàyīn

    - Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.

  • - zhè 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn 太怯 tàiqiè

    - Cách ăn mặc này hơi quê mùa.

  • - 孩子 háizi 怯生 qièshēng 客人 kèrén 一抱 yībào jiù

    - đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.

  • - kuāng qiè

    - sợ hãi.

  • - 生来 shēnglái 性格 xìnggé qiè

    - Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.

  • - 小孩 xiǎohái 有点 yǒudiǎn 怯生 qièshēng

    - Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 有点 yǒudiǎn qiè

    - Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.

  • - 穿着 chuānzhe 显得 xiǎnde 很怯 hěnqiè

    - Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.

  • - 面对 miànduì 观众 guānzhòng jiù 胆怯 dǎnqiè

    - Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner qiè

    - Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.

  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn 有点 yǒudiǎn qiè

    - Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.

  • - 胆怯 dǎnqiè de 孩子 háizi 不敢 bùgǎn rén 交流 jiāoliú

    - Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 拒绝 jùjué 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.

  • - 批评 pīpíng de 话语 huàyǔ lìng 变得 biànde 胆怯 dǎnqiè

    - Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ

    - Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - zài 演讲时 yǎnjiǎngshí 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 胆怯 dǎnqiè

    - Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘦怯怯

Hình ảnh minh họa cho từ 瘦怯怯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦怯怯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Khiếp
    • Nét bút:丶丶丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PGI (心土戈)
    • Bảng mã:U+602F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao