Đọc nhanh: 怪怪 (quái quái). Ý nghĩa là: kỳ dị kỳ kỳ. Ví dụ : - 这片土地充满各式大大小小奇奇怪怪的生物。 Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
Ý nghĩa của 怪怪 khi là Tính từ
✪ kỳ dị kỳ kỳ
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪怪
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 怪石 磊磊
- những tảng
- 箱子 怪沉 的
- Chiếc vali rất nặng.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›