性质命题 xìngzhì mìngtí

Từ hán việt: 【tính chất mệnh đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "性质命题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính chất mệnh đề). Ý nghĩa là: mệnh đề phân loại (logic).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 性质命题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 性质命题 khi là Danh từ

mệnh đề phân loại (logic)

categorical proposition (logic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性质命题

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 身家性命 shēnjiāxìngmìng

    - tính mạng của bản thân và gia đình.

  • - 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - bảo toàn tính mạng

  • - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • - 羟基 qiǎngjī 具有 jùyǒu 特殊 tèshū 性质 xìngzhì

    - Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.

  • - 案件 ànjiàn de 性质 xìngzhì 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

  • - fēi de 结晶 jiéjīng 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 性质 xìngzhì

    - Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.

  • - 断送 duànsòng le 性命 xìngmìng

    - toi mạng

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn shì 一般性 yìbānxìng de

    - Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.

  • - 老板 lǎobǎn 指出 zhǐchū le 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 这种 zhèzhǒng 面膜 miànmó 适合 shìhé 油性 yóuxìng 肤质 fūzhì

    - Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.

  • - shàng 性命 xìngmìng 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mất mạng tôi cũng không sao cả.

  • - 规避 guībì 实质性 shízhìxìng 问题 wèntí

    - tránh né thực chất vấn đề.

  • - zài 命题 mìngtí shí 注重 zhùzhòng 多样性 duōyàngxìng

    - Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.

  • - 问题 wèntí de 性质 xìngzhì hěn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.

  • - 换质法 huànzhìfǎ 推导 tuīdǎo 一个 yígè 命题 mìngtí de 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.

  • - 性质 xìngzhì 相同 xiāngtóng de 问题 wèntí 归为 guīwèi 一类 yīlèi

    - Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 性质命题

Hình ảnh minh họa cho từ 性质命题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性质命题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao