Đọc nhanh: 性质命题 (tính chất mệnh đề). Ý nghĩa là: mệnh đề phân loại (logic).
Ý nghĩa của 性质命题 khi là Danh từ
✪ mệnh đề phân loại (logic)
categorical proposition (logic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性质命题
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 换质法 推导 一个 命题 的 方法
- Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性质命题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性质命题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
性›
质›
题›