Đọc nhanh: 急性病 (cấp tính bệnh). Ý nghĩa là: bệnh cấp tính, bệnh nóng vội; bệnh hấp tấp. Ví dụ : - 急性病应该赶快医治。 Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
Ý nghĩa của 急性病 khi là Danh từ
✪ bệnh cấp tính
发病急剧,病情变化很快、症状较重的疾病,例如霍乱、急性阑尾炎等
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
✪ bệnh nóng vội; bệnh hấp tấp
比喻不顾客观实际、急于求成的毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急性病
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急性病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急性病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
性›
病›