Đọc nhanh: 怎奈 (chẩm nại). Ý nghĩa là: tiếc rằng; không biết làm sao được. Ví dụ : - 办法虽好,怎奈行不通。 biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
Ý nghĩa của 怎奈 khi là Phó từ
✪ tiếc rằng; không biết làm sao được
无奈
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎奈
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 我本 想 去 旅行 , 怎奈 没有 时间
- Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎奈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎奈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奈›
怎›