Đọc nhanh: 怎么办 (chẩm ma biện). Ý nghĩa là: phải làm sao; làm thế nào. Ví dụ : - 没有他我该怎么办? Không có anh ấy tôi phải làm sao?. - 我现在该怎么办呢? Bây giờ tôi phải làm sao đây chứ?
Ý nghĩa của 怎么办 khi là Động từ
✪ phải làm sao; làm thế nào
表示对当前情况或问题的不知道该怎么处理或解决。
- 没有 他 我 该 怎么办 ?
- Không có anh ấy tôi phải làm sao?
- 我 现在 该 怎么办 呢 ?
- Bây giờ tôi phải làm sao đây chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么办
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 你 愿意 怎么办 就 怎么办
- Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.
- 我该 怎么办 ?
- Tôi nên làm như nào?
- 我该 怎么办 呢 ?
- Tớ phải làm sao đây?
- 要是 他 不能 找到 存折 , 该 怎么办 ?
- Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?
- 到底 该 怎么办 , 你 发话 吧
- rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 他 简直 不 知道 怎么办 才 好
- Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 要是 上面 怪罪 下来 怎么办
- nếu như cấp trên trách cứ thì biết làm sao đây?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎么办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
办›
怎›