Đọc nhanh: 怀敌附远 (hoài địch phụ viễn). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hồi; làm cho uy phục.
Ý nghĩa của 怀敌附远 khi là Thành ngữ
✪ chiêu an; chiêu hồi; làm cho uy phục
使敌对的人降顺,使远方的人归附怀,安抚 (使...亲近)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀敌附远
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 她 怀 远方 亲人
- Cô ấy nhớ người thân ở xa.
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 心怀 敌意
- mang lòng căm thù địch.
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 我 怀念 遥远 的 故乡
- Tôi nhớ quê hương xa xôi.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀敌附远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀敌附远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
敌›
远›
附›