Hán tự: 忸
Đọc nhanh: 忸 (nữu.nục). Ý nghĩa là: bẽn lẽn; ngượng nghịu. Ví dụ : - 他忸忸怩怩走到她跟前请她跳舞. Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Ý nghĩa của 忸 khi là Danh từ
✪ bẽn lẽn; ngượng nghịu
忸怩
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忸
- 忸怩作态
- làm ra vẻ bẽn lẽn; làm ra vẻ ngượng ngùng
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
Hình ảnh minh họa cho từ 忸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忸›