Đọc nhanh: 忠言 (trung ngôn). Ý nghĩa là: trung ngôn; lời nói thẳng; nói thật; lời khuyên thành thật. Ví dụ : - 忠言逆耳 nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
Ý nghĩa của 忠言 khi là Danh từ
✪ trung ngôn; lời nói thẳng; nói thật; lời khuyên thành thật
诚恳劝告的话
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠言
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
言›