Đọc nhanh: 忽忽悠悠 (hốt hốt du du). Ý nghĩa là: cẩu thả, thờ ơ với thời gian trôi qua.
Ý nghĩa của 忽忽悠悠 khi là Tính từ
✪ cẩu thả
careless
✪ thờ ơ với thời gian trôi qua
indifferent to the passing of time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽忽悠悠
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 你 不是 在 忽悠 我 吧
- Không phải cậu đang bịp tôi đấy chứ?
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 我 觉得 他 在 忽悠 我
- Tôi cảm thấy anh ta đang lừa dối tôi.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 这条 船 在 海上 忽悠 得 很 厉害
- Con tàu rung lắc mạnh trên biển.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忽忽悠悠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽忽悠悠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忽›
悠›