Đọc nhanh: 怕鬼有鬼 (phạ quỷ hữu quỷ). Ý nghĩa là: Pà guǐ yǒu guǐ.
Ý nghĩa của 怕鬼有鬼 khi là Thành ngữ
✪ Pà guǐ yǒu guǐ
怕鬼有鬼,汉语成语,拼音是pà guǐ yǒu guǐ,意思是害怕什么,偏偏要碰到什么。出自清·李汝珍《镜花缘》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕鬼有鬼
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 鬼祟
- gian tà.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 你们 有 内 鬼
- Bạn có một nốt ruồi trong đó.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 我 看 这 里面 有鬼
- Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怕鬼有鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怕鬼有鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怕›
有›
鬼›