Đọc nhanh: 心理契约 (tâm lí khế ước). Ý nghĩa là: giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động..
Ý nghĩa của 心理契约 khi là Thành ngữ
✪ giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理契约
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 阴暗 心理
- tâm trạng u sầu
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 心理 保健 是 很 重要 的
- Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心理契约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心理契约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm契›
⺗›
心›
理›
约›