心理契约 xīnlǐ qìyuē

Từ hán việt: 【tâm lí khế ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心理契约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm lí khế ước). Ý nghĩa là: giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心理契约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心理契约 khi là Thành ngữ

giao kèo tâm lý; hợp đồng tâm lý Giao kèo tâm lý (hợp đồng tâm lý) là một khái niệm trong lý thuyết về tổ chức; thể hiện những niềm tin chung; tri giác (perception) và những nghĩa vụ không chính thức giữa công ty và người lao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理契约

  • - 德国 déguó 心理学家 xīnlǐxuéjiā 弗洛姆 fúluòmǔ

    - Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.

  • - 心理障碍 xīnlǐzhàngài 需要 xūyào 克服 kèfú

    - Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.

  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - 护理 hùlǐ 老人 lǎorén 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chăm nom người già cần kiên nhẫn.

  • - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • - 阴暗 yīnàn 心理 xīnlǐ

    - tâm trạng u sầu

  • - 心理医生 xīnlǐyīshēng 暗示 ànshì 放松 fàngsōng

    - Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.

  • - 心理 xīnlǐ 阴影 yīnyǐng

    - Bóng đen tâm lý.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 变态心理 biàntàixīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • - 医生 yīshēng 小心 xiǎoxīn 处理 chǔlǐ le 胞衣 bāoyī

    - Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.

  • - 心理 xīnlǐ 定式 dìngshì

    - hình thái tâm lý

  • - 努力 nǔlì 克服 kèfú 心理 xīnlǐ 包袱 bāofu

    - Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.

  • - 桑托斯 sāngtuōsī 教士 jiàoshì 根据 gēnjù 编写 biānxiě de 心理 xīnlǐ 问卷 wènjuàn

    - Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng

  • - 所以 suǒyǐ duì yòng 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ xué

    - Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?

  • - 心理 xīnlǐ 保健 bǎojiàn shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Bảo vệ tâm lý là rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心理契约

Hình ảnh minh họa cho từ 心理契约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心理契约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao