Đọc nhanh: 线性经济 (tuyến tính kinh tế). Ý nghĩa là: Kinh tế tuyến tính (tiếng Anh: Linear Economy) là quá trình biến tài nguyên thành chất thải; do đó tất yếu sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường..
Ý nghĩa của 线性经济 khi là Danh từ
✪ Kinh tế tuyến tính (tiếng Anh: Linear Economy) là quá trình biến tài nguyên thành chất thải; do đó tất yếu sẽ dẫn tới cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线性经济
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线性经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线性经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
济›
线›
经›