Đọc nhanh: 心形的嘴唇 (tâm hình đích chuỷ thần). Ý nghĩa là: môi trái tim.
Ý nghĩa của 心形的嘴唇 khi là Danh từ
✪ môi trái tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心形的嘴唇
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 她 的 嘴唇 很 性感
- Môi của cô ấy rất quyến rũ.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
- 哪吒 的 形象 深入人心
- Hình tượng Na Tra đã đi sâu vào lòng người.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心形的嘴唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心形的嘴唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
嘴›
形›
⺗›
心›
的›