Đọc nhanh: 十指尖尖 (thập chỉ tiêm tiêm). Ý nghĩa là: bàn tay thon thả.
Ý nghĩa của 十指尖尖 khi là Danh từ
✪ bàn tay thon thả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指尖尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 这根 鱼刺 十分 尖锐
- Xương cá này rất nhọn.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十指尖尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十指尖尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
尖›
指›