十指尖尖 shízhǐ jiān jiān

Từ hán việt: 【thập chỉ tiêm tiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十指尖尖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập chỉ tiêm tiêm). Ý nghĩa là: bàn tay thon thả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十指尖尖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十指尖尖 khi là Danh từ

bàn tay thon thả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指尖尖

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 尖竹 jiānzhú 刺穿 cìchuān le jiù 轮胎 lúntāi

    - Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.

  • - léng de 形状 xíngzhuàng shì 中间 zhōngjiān liǎng 头儿 tóuer jiān

    - hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).

  • - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • - 笔锋 bǐfēng 尖利 jiānlì

    - ngòi bút sắc bén.

  • - 从前 cóngqián de rén 监犯 jiānfàn de tóu dīng zài 尖桩 jiānzhuāng shàng

    - Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.

  • - 拔尖 bájiān 盖帽儿 gàimàoér

    - xuất sắc; xuất chúng

  • - zhè 刀尖 dāojiān 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Đầu lưỡi dao này rất nhọn.

  • - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • - 左手 zuǒshǒu 指尖 zhǐjiān 全是 quánshì 茧子 jiǎnzi

    - Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.

  • - 这根 zhègēn 鱼刺 yúcì 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Xương cá này rất nhọn.

  • - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十指尖尖

Hình ảnh minh họa cho từ 十指尖尖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十指尖尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao