Đọc nhanh: 心存高远 (tâm tồn cao viễn). Ý nghĩa là: Tâm cao chí lớn.
Ý nghĩa của 心存高远 khi là Từ điển
✪ Tâm cao chí lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存高远
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心存高远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心存高远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
⺗›
心›
远›
高›