Đọc nhanh: 看得中 (khán đắc trung). Ý nghĩa là: ưa thích.
Ý nghĩa của 看得中 khi là Động từ
✪ ưa thích
to fancy; to take a liking for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得中
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 看得 中
- thấy hợp ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
得›
看›