Đọc nhanh: 徒刑 (đồ hình). Ý nghĩa là: tội tù; hình phạt tù; án tù; đồ hình; đồ; tù giam, tội đồ. Ví dụ : - 判决无期徒刑 kết án tù chung thân. - 判处徒刑。 xử tù tội.. - 科处徒刑。 hình phạt giam cầm.
Ý nghĩa của 徒刑 khi là Danh từ
✪ tội tù; hình phạt tù; án tù; đồ hình; đồ; tù giam
剥夺犯人自由的刑罚,分有期徒刑和无期徒刑两种
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 判处 徒刑
- xử tù tội.
- 科处 徒刑
- hình phạt giam cầm.
- 处以 徒刑
- Xử tù khổ sai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ tội đồ
对犯人依法监禁, 并令其服法定的劳役法律上分为有期、无期两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒刑
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 科处 徒刑
- hình phạt giam cầm.
- 判处 徒刑
- xử tù tội.
- 处以 徒刑
- Xử tù khổ sai.
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒刑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
徒›