徒刑 túxíng

Từ hán việt: 【đồ hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "徒刑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ hình). Ý nghĩa là: tội tù; hình phạt tù; án tù; đồ hình; đồ; tù giam, tội đồ. Ví dụ : - kết án tù chung thân. - 。 xử tù tội.. - 。 hình phạt giam cầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 徒刑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 徒刑 khi là Danh từ

tội tù; hình phạt tù; án tù; đồ hình; đồ; tù giam

剥夺犯人自由的刑罚,分有期徒刑和无期徒刑两种

Ví dụ:
  • - 判决 pànjué 无期徒刑 wúqītúxíng

    - kết án tù chung thân

  • - 判处 pànchǔ 徒刑 túxíng

    - xử tù tội.

  • - 科处 kēchǔ 徒刑 túxíng

    - hình phạt giam cầm.

  • - 处以 chùyǐ 徒刑 túxíng

    - Xử tù khổ sai.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tội đồ

对犯人依法监禁, 并令其服法定的劳役法律上分为有期、无期两种

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒刑

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 科处 kēchǔ 徒刑 túxíng

    - hình phạt giam cầm.

  • - 判处 pànchǔ 徒刑 túxíng

    - xử tù tội.

  • - 处以 chùyǐ 徒刑 túxíng

    - Xử tù khổ sai.

  • - 判决 pànjué 无期徒刑 wúqītúxíng

    - kết án tù chung thân

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 叛徒 pàntú 看到 kàndào 我们 wǒmen de 专属 zhuānshǔ 信息 xìnxī

    - Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徒刑

Hình ảnh minh họa cho từ 徒刑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao