Đọc nhanh: 五短身材 (ngũ đoản thân tài). Ý nghĩa là: tướng ngũ đoản; người ngũ đoản (mình và tứ chi đều ngắn).
Ý nghĩa của 五短身材 khi là Thành ngữ
✪ tướng ngũ đoản; người ngũ đoản (mình và tứ chi đều ngắn)
指人的身量矮 (四肢和躯干短小)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五短身材
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 他 身材 岸伟
- Dáng người anh ấy cao to.
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 他 纹身 了 五虎将 的 图案
- Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
- 身材高大
- thân hình cao lớn; cao to.
- 身材 魁伟
- dáng vẻ khôi ngô.
- 细长 的 身材
- dáng người mảnh khảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五短身材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五短身材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
材›
短›
身›