Đọc nhanh: 彩号 (thải hiệu). Ý nghĩa là: thương binh. Ví dụ : - 慰劳彩号。 uỷ lạo thương binh. - 重彩号需要特别护理。 thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Ý nghĩa của 彩号 khi là Danh từ
✪ thương binh
(彩号儿)指作战负伤的人员
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
彩›