Đọc nhanh: 强颜 (cường nhan). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gượng cười (cười). Ví dụ : - 强颜欢笑。 gượng cười.
Ý nghĩa của 强颜 khi là Động từ
✪ miễn cưỡng; gượng cười (cười)
勉强做出 (笑容)
- 强颜欢笑
- gượng cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强颜
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
- 细沙 有 哪些 颜色 ?
- Cát mịn có màu gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强颜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强颜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
颜›