Đọc nhanh: 强脚树莺 (cường cước thụ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than lưng nâu (Horornis fortipes).
Ý nghĩa của 强脚树莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than lưng nâu (Horornis fortipes)
(bird species of China) brown-flanked bush warbler (Horornis fortipes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强脚树莺
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强脚树莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强脚树莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
树›
脚›
莺›