Đọc nhanh: 张自烈 (trương tự liệt). Ý nghĩa là: Zhang Zilie (1597-1673), học giả triều đại nhà Minh, tác giả của Zhengzitong 正字 通.
Ý nghĩa của 张自烈 khi là Danh từ
✪ Zhang Zilie (1597-1673), học giả triều đại nhà Minh, tác giả của Zhengzitong 正字 通
Zhang Zilie (1597-1673), Ming dynasty scholar, author of Zhengzitong 正字通 [Zhèngzìtōng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张自烈
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
- 自有主张 , 不在乎 别人 怎么 说
- Có chủ ý riêng của mình, chẳng quan tâm người khác nói thế nào cả
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张自烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张自烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
烈›
自›