Đọc nhanh: 引领 (dẫn lĩnh). Ý nghĩa là: dẫn dắt; hướng dẫn, nghển cổ trông chờ. Ví dụ : - 他穿过了树篱。 do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.
Ý nghĩa của 引领 khi là Động từ
✪ dẫn dắt; hướng dẫn
引导;带领
- 他 穿过 了 树篱
- do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.
✪ nghển cổ trông chờ
伸直脖子 (远望) ,形容盼望殷切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引领
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
领›