Đọc nhanh: 翘足引领 (kiều tú dẫn lĩnh). Ý nghĩa là: cũng, khao khát, háo hức mong chờ.
Ý nghĩa của 翘足引领 khi là Thành ngữ
✪ cũng
also pr. [qiào zú yǐn lǐng]
✪ khao khát
to long for
✪ háo hức mong chờ
to look forward eagerly
✪ kiễng chân chờ đợi và ngửa cổ (thành ngữ)
waiting on tiptoes and craning one's neck (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘足引领
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘足引领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘足引领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
翘›
足›
领›