Đọc nhanh: 气管节流阀 (khí quản tiết lưu phiệt). Ý nghĩa là: Van tiết lưu ống khí.
Ý nghĩa của 气管节流阀 khi là Danh từ
✪ Van tiết lưu ống khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管节流阀
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 气管 儿
- ống khí
- 流通 空气
- không khí lưu thông.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 革命 气节
- khí tiết cách mạng.
- 气节 嶙峋
- khí tiết cương trực.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气管节流阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气管节流阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
流›
管›
节›
阀›