Đọc nhanh: 开放时间 (khai phóng thì gian). Ý nghĩa là: giờ mở cửa; giờ hoạt động.
Ý nghĩa của 开放时间 khi là Danh từ
✪ giờ mở cửa; giờ hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放时间
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 展开讨论 需要 时间
- Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 长时间 开车 让 他 昏昏欲睡
- Lái xe lâu quá làm anh ấy ngáp ngắn ngáp dài.
- 开庭 的 时间 定好 了
- Thời gian mở phiên tòa đã được định.
- 开会 的 时间 已 决定 好
- Thời gian họp đã được quyết xong.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开放时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开放时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
放›
时›
间›