Đọc nhanh: 开板器 (khai bản khí). Ý nghĩa là: Cái mở tấm lái.
Ý nghĩa của 开板器 khi là Danh từ
✪ Cái mở tấm lái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开板器
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 像 上次 你 不 在 他 擅自 打开 了 恒温器
- Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.
- 老板 公开 说话 了 他
- Sếp đã công khai phê bình anh ấy.
- 轰隆隆 机器 开动 了
- Tiếng máy khởi động ầm ầm.
- 老板 很 器重 他 的 才能
- Ông chủ rất coi trọng tài năng của anh ấy.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开板器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开板器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
开›
板›