Đọc nhanh: 开户名称 (khai hộ danh xưng). Ý nghĩa là: Chi nhánh mở thẻ.
Ý nghĩa của 开户名称 khi là Động từ
✪ Chi nhánh mở thẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开户名称
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 开列 名单
- liệt kê danh sách.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开户名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开户名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
开›
户›
称›