Đọc nhanh: 开平 (khai bình). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Khai Bình ở Giang Môn 江門 | 江门, Quảng Đông, Quận Khai Bình của thành phố Đường Sơn 唐山 市 , Hà Bắc.
Ý nghĩa của 开平 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Khai Bình ở Giang Môn 江門 | 江门, Quảng Đông
Kaiping county level city in Jiangmen 江門|江门, Guangdong
✪ Quận Khai Bình của thành phố Đường Sơn 唐山 市 , Hà Bắc
Kaiping district of Tangshan city 唐山市 [Tángshānshì], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开平
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
开›