Đọc nhanh: 开小会 (khai tiểu hội). Ý nghĩa là: thì thầm và trò chuyện (thay vì lắng nghe trong cuộc họp hoặc bài giảng).
Ý nghĩa của 开小会 khi là Danh từ
✪ thì thầm và trò chuyện (thay vì lắng nghe trong cuộc họp hoặc bài giảng)
to whisper and chat (instead of listening during a meeting or lecture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小会
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 小狗 有时 也 会眠
- Chó cũng có lúc giả chết.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开小会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开小会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
⺌›
⺍›
小›
开›