Đọc nhanh: 开口扳手 (khai khẩu ban thủ). Ý nghĩa là: cờ lê.
Ý nghĩa của 开口扳手 khi là Danh từ
✪ cờ lê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口扳手
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 轻轻 扳开 了 瓶盖
- Anh ấy nhẹ nhàng vặn nắp chai.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 借口 洗手 离开 了
- Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口扳手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口扳手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
手›
扳›