Đọc nhanh: 开士米 (khai sĩ mễ). Ý nghĩa là: Vải cashmere.
Ý nghĩa của 开士米 khi là Danh từ
✪ Vải cashmere
开士米是取自克什米尔地区(Kashmir)一种山羊身上的细软绒毛。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开士米
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 芬 女士 今天 很 开心
- Bà Phân hôm nay rất vui.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 豪 女士 正在 开会
- Bà Hào đang họp.
- 看着 像 把 打开 的 瑞士军刀
- Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 医学 人士 的 态度 如今 开放 多 了
- Thái độ của các chuyên gia y tế hiện nay đã cởi mở hơn rất nhiều.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开士米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开士米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
开›
米›