开发样品 kāifā yàngpǐn

Từ hán việt: 【khai phát dạng phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开发样品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai phát dạng phẩm). Ý nghĩa là: Hàng mẫu tiếp thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开发样品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开发样品 khi là Động từ

Hàng mẫu tiếp thị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发样品

  • - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 发令 fālìng 开火 kāihuǒ

    - phát súng khai trận; ra lệnh bắn.

  • - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 开发 kāifā 荒山 huāngshān

    - khai phá núi hoang.

  • - 公开 gōngkāi 发售 fāshòu

    - đem bán công khai

  • - 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hàng mẫu miễn phí.

  • - miǎn 发生 fāshēng 这样 zhèyàng de 错误 cuòwù

    - Tránh xảy ra sai lầm như thế.

  • - 花园 huāyuán kāi 各色各样 gèsègèyàng de 花朵 huāduǒ

    - Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.

  • - 公司 gōngsī yǒu 能力 nénglì 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.

  • - 公司 gōngsī 斥资 chìzī 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đang triển khai sản phẩm mới.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 如果 rúguǒ néng 开发 kāifā 出新 chūxīn 产品 chǎnpǐn 我们 wǒmen jiāng 乐于 lèyú 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开发样品

Hình ảnh minh họa cho từ 开发样品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开发样品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao