Đọc nhanh: 开卷有益 (khai quyển hữu ích). Ý nghĩa là: (văn học) mở sách có lãi (thành ngữ); lợi ích của giáo dục.
Ý nghĩa của 开卷有益 khi là Danh từ
✪ (văn học) mở sách có lãi (thành ngữ); lợi ích của giáo dục
lit. opening a book is profitable (idiom); the benefits of education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开卷有益
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 展开 画卷
- mở bức hoạ cuốn tròn.
- 开卷有益
- đọc sách có lợi.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开卷有益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开卷有益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
开›
有›
益›