Đọc nhanh: 建功 (kiến công). Ý nghĩa là: kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp。建樹功德,創立基業。. Ví dụ : - 建功立业。 kiến công lập nghiệp.
Ý nghĩa của 建功 khi là Động từ
✪ kiến công lập nghiệp; tạo dựng sự nghiệp。建樹功德,創立基業。
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
建›