Đọc nhanh: 底线计数关闭 (để tuyến kế số quan bế). Ý nghĩa là: Tắt bộ phận đếm chỉ dưới.
Ý nghĩa của 底线计数关闭 khi là Danh từ
✪ Tắt bộ phận đếm chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线计数关闭
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 的 工资 底线 是 8000 元
- Mức lương cô ấy có thể chấp nhận là 8000.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 关禁闭
- giam cầm.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底线计数关闭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底线计数关闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
底›
数›
线›
计›
闭›