Đọc nhanh: 应用软件工程 (ứng dụng nhuyễn kiện công trình). Ý nghĩa là: Kĩ thuật ứng dụng phần mềm.
Ý nghĩa của 应用软件工程 khi là Danh từ
✪ Kĩ thuật ứng dụng phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应用软件工程
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 该 应用程序 登陆 中国
- Ứng dụng này ra mắt tại Trung Quốc.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 这些 应用程序 也 具有 强大 的 功能
- Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 这个 软件 非常 有用
- Phần mềm này rất hữu ích.
- 应用软件
- ứng dụng phần mềm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 软件 应该 定期 更新
- Phần mềm nên được cập nhật định kỳ.
- 扎洛是 越南 使用 人 数最多 的 软件
- Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam
- 生物工程 有 很多 应用
- Kỹ thuật sinh học có rất nhiều ứng dụng.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应用软件工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应用软件工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
工›
应›
用›
程›
软›