Đọc nhanh: 广告文字撰稿人 (quảng cáo văn tự soạn cảo nhân). Ý nghĩa là: Người viết quảng cáo.
Ý nghĩa của 广告文字撰稿人 khi là Danh từ
✪ Người viết quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告文字撰稿人
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 他 是 个 很 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất lịch sự.
- 他 是 个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nhã nhặn.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 广告 被 那个 人 揭 走 了
- Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
- 广告 中 的话 可能 惑 人们
- Những lời trong quảng cáo có thể lừa dối mọi người.
- 这个 电视广告 非常 吸引 人
- Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广告文字撰稿人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广告文字撰稿人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
告›
字›
广›
撰›
文›
稿›