Đọc nhanh: 并排 (tịnh bài). Ý nghĩa là: song song; dàn hàng; sóng đôi. Ví dụ : - 三个人并排地走过来。 ba người dàn hàng đi qua
Ý nghĩa của 并排 khi là Tính từ
✪ song song; dàn hàng; sóng đôi
排列在一条线上,不分前后
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
So sánh, Phân biệt 并排 với từ khác
✪ 并列 vs 并排
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并排
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm并›
排›