Đọc nhanh: 体弱 (thể nhược). Ý nghĩa là: sự mảnh khảnh, xấu máu. Ví dụ : - 他身体弱得打不得。 thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
Ý nghĩa của 体弱 khi là Tính từ
✪ sự mảnh khảnh
debility
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
✪ xấu máu
体质衰弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体弱
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 身体衰弱
- suy nhược cơ thể.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 身体 柔弱
- thân thể yếu đuối.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 她 的 身体 很 虚弱
- Cơ thể của cô ấy yếu ớt.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 弱小 的 身体 需要 照顾
- Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
弱›